Đặc điểm nổi bật
XE TẢI JAC 3.45 TẤN HFC1042K2 - DÒNG XE TẢI CAO CẤP
Xe có cabin vuông là dòng xe tải cao cấp của Xe được lắp ráp trên dây chuyền sản xuất hiện đại, kỹ thuật tiên tiến, sử dụng các linh kiện đồng bộ nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Xe 3.5T JAC độ bền cao, phù hợp với mọi cung đường vận tải tại VIỆT NAM.
JAC 3.45T với cabin thiết kế kiểu dáng mạnh mẽ, nội thất sang trọng, không gian rộng rãi, hệ thống âm thanh radio – usb và điều hòa tích hợp theo xe , sơn tĩnh điện chống rỉ sét, tay lái trợ lực điều khiển nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái và an toàn cho người lái.
Xe 3.5 Tấn sử dụng động cơ HFC4DA1-1 công nghệ Nhật Bản, dung tích xy lanh 2771 cm3 , công suất 68kw/3600 v/p, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Có trang bị turbo tăng áp, hộp số 6 cấp, chuyển số nhẹ nhàng. Phụ tùng chính hãng, thay thế dễ dàng nhanh chóng.
Khung gầm chassis của dòng Xe tải 3.45T được đúc nguyên khối chắc chắn, lốp 7.50-16 đồng bộ trước sau, tạo độ cân bằng, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chịu tải cực cao, cầu xe vận hành mạnh mẽ, ổn định.
Thùng Xe JAC 3.5T có chiều dài đến 4m3 thích hợp cho chuyên chở các loại hàng hóa cồng kềnh bao gồm các loại thùng như thùng lửng, thùng kín và thùng mui bạt mở 5 bửng.
Đặc biệt đối với JAC 3.45T đầu vuông quý khách hàng mua xe sẽ được bảo hành chính hãng lên tới 5 năm – 150.000km trên toàn quốc.
Khi mua xe khách hàng sẽ được hỗ trợ liên hệ mua xe trả góp lên tới 70% giá trị xe,cho vay từ 3- 5 năm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT JAC 3T5
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
7.160 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.910 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.800 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.360 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.65 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất |
JAC – công nghệ ISUZU |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
2,771 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
68/3600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
7.50-16 |
|
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng (mm) |
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn) |
Thùng lửng |
4.220 x 1.810 x 400 |
2.4 / 2.4/ 4.995 |
Thùng bạt từ thùng lửng |
4.205 x 1.800 x 1.350 / 1.780 |
2.730 /1.99 / 4.915 |
Thùng bạt từ sát-xi |
4.320 x 1.760 x 750/1.770 |
2.650 / 1.95 / 4.795 |
Thùng kín |
4.320 x 1.770 x 1.770 |
2.850 / 1.95 / 4.995 |
ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Thời Gian Bảo Hành |
5 năm hoặc 150.000 Km |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẵn, đủ các trọng tải, giao xe ngay