Đặc điểm nổi bật
Xe tải DFSK K01
Sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp khởi nghiệp và hộ kinh doanh cá thể với chi phí đầu tư ban đầu hấp dẫn cùng chất lượng vận hành ổn định đã được kiểm chứng qua 2 thập kỷ tại Thái Lan và nhiều quốc gia trên thế giới.
- Mọi thông tin chi tiết hơn về giá và sản phẩm, đăng ký lái thử, giao xe tận nơi liên hệ: 0939 419 416 hoặc 0907 210 057 gặp MS Huỳnh - Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN TRÀ VINH
- Địa chỉ showroom1: KM58-QL53, Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.
- Địa chỉ showroom2: QL1A, Tổ 20, K. Đông Thuận, P.Đông Thuận, TX. Bình Minh, Vĩnh Long
- Địa chỉ showroom3: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
Giá niêm yết: Bản có điều hòa 2022
- – Thùng lửng: 179.000.000đ
- – Thùng mui bạt: 188.000.000đ
- – Thùng kín: 199.000.000đ
Phân khúc xe tải DFSK 900kg Thái Lan tốt nhất!
Xe tải DFSK K01 tiêu chuẩn EURO 4 chất lượng cao châu Âu
Xe tải thương mại mang hiệu DFSK là dòng xe tải Thái Lan khá phổ biến ở Đông Nam Á, đặc biệt là tại Thái Lan và Việt Nam. Đây là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn có thiết kế hiện đại, đẳng cấp cùng với đồng cơ mạnh mẽ.
- Mọi thông tin chi tiết hơn về giá và sản phẩm, đăng ký lái thử, giao xe tận nơi liên hệ: 0939 419 416 hoặc 0907 210 057 gặp MS Huỳnh - Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN TRÀ VINH
- Địa chỉ showroom1: KM58-QL53, Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.
- Địa chỉ showroom2: QL1A, Tổ 20, K. Đông Thuận, P.Đông Thuận, TX. Bình Minh, Vĩnh Long
- Địa chỉ showroom3: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
Xe tải DFSK K01 TMT có khả năng chuyên trở linh hoạt
Kích thước thùng xe K01 lớn nên chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng. Đây là dòng xe phù hợp để chuyên chở hàng nông sản, phân bón, gia dụng, linh kiện điện tử, máy móc, vật liệu xây dựng,… đều dễ dàng vận chuyển được.
Nếu bạn thường xuyên di chuyển ở đô thị, thì xe DFSK K01 TMT là lựa chọn bạn nên ưu tiên. Đây là mẫu xe có thể di chuyển linh hoạt, dễ quay đầu, dễ xoay trở trong phạm vi hẹp. Với kích thước lòng thùng lớn cùng bán kính quay đầu 4,4m, Xe tải DFSK K01 thùng mui bạt TMT là lựa chọn thích hợp đối với nhu cầu vận chuyển với lộ trình ngắn. Ngoài ra, thân xe nhỏ gọn, dễ xoay trở và luồn lách trong những con hẻm nhỏ cũng là tiêu chí đáng để lựa chọn xe Xe tải DFSK K01 TMT.
- Mọi thông tin chi tiết hơn về giá và sản phẩm, đăng ký lái thử, giao xe tận nơi liên hệ: 0939 419 416 hoặc 0907 210 057 gặp MS Huỳnh - Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN TRÀ VINH
- Địa chỉ showroom1: KM58-QL53, Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.
- Địa chỉ showroom2: QL1A, Tổ 20, K. Đông Thuận, P.Đông Thuận, TX. Bình Minh, Vĩnh Long
- Địa chỉ showroom3: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
Xe tải DFSK 900kg là dòng xe tải nhẹ bền bỉ:
Xe tải DFSK 900kg tmt được làm từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn cao. Đặc biệt, toàn bộ thân xe được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn Euro nên với thời tiết nhiệt đới với lượng mưa nhiều như tại Việt Nam thì xe vẫn được bảo vệ một cách tốt nhất.
Ngoài ra, xe được thiết kế có hệ thống khung gầm cứng cáp, hệ thống treo chắc chắn giúp xe bền bỉ hơn trong quá trình vận hành.
- Mọi thông tin chi tiết hơn về giá và sản phẩm, đăng ký lái thử, giao xe tận nơi liên hệ: 0939 419 416 hoặc 0907 210 057 gặp MS Huỳnh - Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN TRÀ VINH
- Địa chỉ showroom1: KM58-QL53, Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh.
- Địa chỉ showroom2: QL1A, Tổ 20, K. Đông Thuận, P.Đông Thuận, TX. Bình Minh, Vĩnh Long
- Địa chỉ showroom3: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | THÙNG LỬNG |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | |
Nhãn hiệu | TMT | TMT | TMT | |
Mã kiểu loại | K01-MB | K01-TK | K01-TL | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4200x1560x2275 | 4300x1600x2220 | 4180x1560x1820 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 | 2450x1420x345 |
Cabin | mm | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2515 | 2515 | 2515 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 990 | 1100 | 900 |
Tải trọng | kg | 880 | 750 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2000 | 1980 | 1975 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | AF10-13 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm việc | cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẵn, đủ các trọng tải, giao xe ngay
Ảnh thực tế
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |